XieHanzi Logo

溶解

róng*jiě
-hòa tan, sự hòa tan

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

13 nét

Bộ: (góc)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 溶 có bộ 氵(nước) thể hiện ý nghĩa liên quan đến chất lỏng, kết hợp với 容 (dung) để chỉ sự hòa tan.
  • Chữ 解 có bộ 角 (góc) và các nét thể hiện sự phân tách, giải thích.

溶解 có nghĩa là hòa tan, tan rã trong nước.

Từ ghép thông dụng

溶液

/róngyè/ - dung dịch

溶化

/rónghuà/ - tan chảy

溶解度

/róngjiědù/ - độ hòa tan