溪
xī
-suối nhỏThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
溪
Bộ: 水 (nước)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '溪' gồm bộ '水' (nước) chỉ ý nghĩa liên quan đến nước, và phần còn lại là '奚' chỉ âm đọc.
- Bộ '水' gợi ý về dòng suối, nơi có nước chảy.
→ Chữ '溪' có nghĩa là suối, dòng nước nhỏ.
Từ ghép thông dụng
溪流
/xīliú/ - dòng suối
山溪
/shānxī/ - suối núi
溪谷
/xīgǔ/ - thung lũng suối