XieHanzi Logo

溢出

yì*chū
-tràn ra

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

13 nét

Bộ: (cái hộp mở)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '溢' có bộ thủ là '氵' chỉ ý nghĩa liên quan đến nước, kết hợp với phần '益' thể hiện sự gia tăng.
  • Chữ '出' có bộ thủ '凵' giống như cái hộp mở, thể hiện sự đi ra ngoài.

Cụm từ '溢出' có nghĩa là tràn ra ngoài, chỉ sự vượt quá hoặc lan tỏa ra ngoài giới hạn.

Từ ghép thông dụng

溢出

/yìchū/ - tràn ra

溢价

/yìjià/ - giá cao hơn

溢流

/yìliú/ - dòng chảy tràn