XieHanzi Logo

-tràn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '溢' có bộ thủ '氵' (nước) chỉ ý liên quan đến nước hoặc chất lỏng.
  • Bên phải là '益' có nghĩa là lợi ích, thịnh vượng.
  • Kết hợp lại, '溢' thường mang ý nghĩa như nước hoặc chất lỏng tràn ra ngoài do thừa thãi, phong phú.

Chữ '溢' có nghĩa là tràn, làm đầy thêm.

Từ ghép thông dụng

溢出

/yìchū/ - tràn ra

溢价

/yìjià/ - giá tăng thêm

充溢

/chōngyì/ - tràn đầy