XieHanzi Logo

湿润

shī*rùn
-ẩm ướt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

湿

Bộ: (nước)

12 nét

Bộ: (nước)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '湿' có bộ '氵' (nước) chỉ ý nghĩa liên quan đến nước, kết hợp với phần còn lại biểu thị sự ẩm ướt.
  • Chữ '润' cũng có bộ '氵' (nước) chỉ ý nghĩa liên quan đến nước, kết hợp với phần còn lại biểu thị sự trơn tru, ẩm ướt.

Kết hợp lại, '湿润' có nghĩa là ẩm ướt, chỉ tình trạng có nước hay độ ẩm cao.

Từ ghép thông dụng

湿气

/shī qì/ - hơi ẩm

润滑

/rùn huá/ - trơn tru

湿度

/shī dù/ - độ ẩm