湿
shī
-ướtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
湿
Bộ: 氵 (nước)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '湿' gồm có bộ '氵' chỉ ý nghĩa liên quan đến nước, chất lỏng.
- Phần bên phải là chữ '显', chỉ âm đọc và ý nghĩa liên quan đến việc lộ ra, hiện ra.
→ Tổng thể, chữ '湿' có nghĩa là ẩm ướt, liên quan đến nước hoặc độ ẩm.
Từ ghép thông dụng
湿度
/shī dù/ - độ ẩm
潮湿
/cháo shī/ - ẩm ướt
湿润
/shī rùn/ - ẩm mượt