XieHanzi Logo

游览

yóu*lǎn
-đi tham quan

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

12 nét

Bộ: (nhìn thấy)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 游: Bên trái có bộ '氵' (nước), chỉ sự liên quan đến nước hoặc di chuyển. Bên phải là '斿', có ý nghĩa di chuyển dọc theo một hướng.
  • 览: Phía trên là '一', phía dưới là '见' (nhìn thấy), tạo thành ý nghĩa nhìn thấy từ trên cao.

游览: Tham quan, đi thăm một nơi nào đó.

Từ ghép thông dụng

游览

/yóulǎn/ - tham quan

游泳

/yóuyǒng/ - bơi lội

浏览

/liúlǎn/ - duyệt qua, xem qua