XieHanzi Logo

游船

yóu*chuán
-du thuyền

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

12 nét

Bộ: (thuyền)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '游' gồm có bộ '氵' (nước) và phần còn lại chỉ sự di chuyển hoặc vui chơi.
  • Chữ '船' có bộ '舟' chỉ phương tiện di chuyển trên mặt nước, kết hợp với các nét khác tạo thành hình một chiếc thuyền.

Từ '游船' có nghĩa là thuyền dùng để du ngoạn trên mặt nước.

Từ ghép thông dụng

游泳

/yóuyǒng/ - bơi lội

旅游

/lǚyóu/ - du lịch

船长

/chuánzhǎng/ - thuyền trưởng