温带
wēn*dài
-vùng ôn đớiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
温
Bộ: 氵 (nước)
12 nét
带
Bộ: 巾 (khăn)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 温: Bên trái là bộ '氵' (nước), bên phải là '昷' chỉ âm đọc, kết hợp nghĩa là sự ấm áp của nước.
- 带: Bộ '巾' (khăn) chỉ một vật dụng, kết hợp với phần trên là '冖' và dưới là '丿' chỉ hình dạng, tạo thành nghĩa là 'mang theo' hay 'dải'.
→ 温带: Khu vực khí hậu ôn hòa, không quá nóng hoặc lạnh.
Từ ghép thông dụng
温度
/wēn dù/ - nhiệt độ
温暖
/wēn nuǎn/ - ấm áp
地带
/dì dài/ - vùng, khu vực