温习
wēn*xí
-ôn tậpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
温
Bộ: 氵 (nước)
12 nét
习
Bộ: 羽 (lông)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '温' bao gồm bộ '氵' (nước) và phần '昷', chỉ sự ấm áp và nhiệt độ liên quan đến nước.
- Chữ '习' gồm bộ '羽' (lông) thể hiện hành động học tập hay bay lượn như chim.
→ Từ '温习' mang nghĩa ôn tập, nhắc lại kiến thức đã học, như việc ấm áp lại ký ức và học hỏi như chim luyện bay.
Từ ghép thông dụng
温习
/wēn xí/ - ôn tập
温暖
/wēn nuǎn/ - ấm áp
学习
/xué xí/ - học tập