渣子
zhā*zi
-cặn bãThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
渣
Bộ: 氵 (nước)
12 nét
子
Bộ: 子 (con, trẻ)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '渣' có bộ thủy (氵) nghĩa là nước, chỉ ý nghĩa liên quan đến chất lỏng hoặc thứ gì đó bị hòa tan.
- Chữ '子' có nghĩa là con, trẻ, thường chỉ người hoặc sự vật nhỏ, chưa trưởng thành.
→ 渣子 thường chỉ phần cặn bã, phần dư thừa, không có giá trị.
Từ ghép thông dụng
渣子
/zhāzi/ - cặn bã, phần còn lại
骨渣
/gǔzhā/ - vụn xương
油渣
/yóuzhā/ - cặn dầu, vỏ hạt sau khi ép dầu