XieHanzi Logo

渡过

dù*guò
-vượt qua

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

12 nét

Bộ: (đi)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 渡: Bên trái là bộ '氵' nghĩa là nước, bên phải là chữ '度' chỉ ý nghĩa về sự đo lường, ám chỉ việc vượt qua một đoạn nước.
  • 过: Bên trái là chữ '囗' nghĩa là bao quanh, bên phải là bộ '辶' nghĩa là di chuyển, diễn tả hành động đi qua một nơi nào đó.

渡过: Nghĩa là vượt qua, thường dùng để chỉ việc vượt sông, vượt biển hay vượt qua một tình huống khó khăn.

Từ ghép thông dụng

渡过难关

/dùguò nánguān/ - vượt qua khó khăn

渡过河流

/dùguò héliú/ - vượt qua sông

渡过危机

/dùguò wēijī/ - vượt qua khủng hoảng