渡
dù
-qua sôngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
渡
Bộ: 氵 (nước)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '渡' gồm bộ '氵' (nước) bên trái, biểu thị mối liên hệ với nước, sông, biển.
- Phần bên phải là chữ '度' có nghĩa là đo lường, ám chỉ sự di chuyển qua nước có thể được đo đạc.
→ Chữ '渡' có nghĩa là qua, vượt (qua sông, biển).
Từ ghép thông dụng
渡过
/dùguò/ - đi qua, vượt qua
渡口
/dùkǒu/ - bến phà
渡船
/dùchuán/ - thuyền phà