渗
shèn
-thấm, ngấmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
渗
Bộ: 氵 (nước)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '渗' gồm có bộ thủ '氵' (ba chấm thủy) thể hiện ý nghĩa liên quan đến nước.
- Phần còn lại là '参' mang ý nghĩa tham gia, nhưng trong từ này, nó không mang ý nghĩa độc lập.
→ Chữ '渗' có nghĩa là thấm qua, xuyên qua, thường liên quan đến nước thấm qua một vật nào đó.
Từ ghép thông dụng
渗透
/shèn tòu/ - thấm qua, thẩm thấu
渗水
/shèn shuǐ/ - rỉ nước, thấm nước
渗入
/shèn rù/ - thâm nhập, thấm vào