XieHanzi Logo

渔船

yú*chuán
-thuyền đánh cá

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

14 nét

Bộ: (thuyền)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '渔' gồm bộ '氵' chỉ nước và phần '鱼' chỉ cá, ý chỉ việc đánh bắt cá.
  • Chữ '船' gồm bộ '舟' nghĩa là thuyền và phần '几' chỉ hình dạng chiếc thuyền.

Chữ '渔船' có nghĩa là thuyền đánh cá.

Từ ghép thông dụng

渔民

/yúmín/ - ngư dân

渔业

/yúyè/ - ngư nghiệp

捕鱼

/bǔyú/ - bắt cá