XieHanzi Logo

淹没

yān*mò
-chìm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

11 nét

Bộ: (nước)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '淹' bao gồm bộ '氵' chỉ nước, và phần còn lại '奄' có nghĩa là che phủ, gợi ý đến việc nước che phủ.
  • Chữ '没' có bộ '氵' chỉ nước, và phần '殳' chỉ sự biến mất, ngụ ý nước làm vật chìm xuống.

Cả hai chữ đều liên quan đến nước và ngụ ý hành động bị nước che phủ hoặc chìm xuống.

Từ ghép thông dụng

淹没

/yānmò/ - ngập lụt

淹水

/yānshuǐ/ - ngập nước

沉没

/chénmò/ - chìm