深处
shēn*chù
-phần sâu thẳmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
深
Bộ: 氵 (nước)
11 nét
处
Bộ: 夂 (đến)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '深' có bộ '氵' nghĩa là nước, kết hợp với phần còn lại tượng trưng cho sự sâu thẳm của nước.
- Chữ '处' có bộ '夂' nghĩa là đến, thường liên quan đến vị trí hay nơi chốn.
→ Cụm từ '深处' có nghĩa là nơi sâu thẳm, thường chỉ những nơi khó tiếp cận hoặc khó thấy.
Từ ghép thông dụng
深海
/shēn hǎi/ - biển sâu
深入
/shēn rù/ - đào sâu, đi sâu vào
深夜
/shēn yè/ - đêm khuya