深入
shēn*rù
-đi sâu vàoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
深
Bộ: 氵 (nước)
11 nét
入
Bộ: 入 (vào)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ ‘深’ có bộ thủy (氵) thể hiện sự liên quan đến nước, kết hợp với phần bên phải biểu thị chiều sâu.
- Chữ ‘入’ mang nghĩa là vào, thể hiện hành động đi vào hoặc thâm nhập.
→ ‘深入’ có nghĩa là đi sâu vào, thâm nhập vào một lĩnh vực hay vấn đề nào đó.
Từ ghép thông dụng
深入分析
/shēnrù fēnxī/ - phân tích sâu
深入研究
/shēnrù yánjiū/ - nghiên cứu sâu
深入了解
/shēnrù liǎojiě/ - hiểu biết sâu sắc