淘汰
táo*tài
-loại bỏThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
淘
Bộ: 水 (nước)
11 nét
汰
Bộ: 水 (nước)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '淘' có bộ '水' (nước) chỉ ý nghĩa liên quan đến nước hoặc hành động liên quan đến nước, kết hợp với các thành phần khác để tạo nghĩa 'rửa, đào thải'.
- Chữ '汰' cũng có bộ '水' (nước), kết hợp với phần bên phải chỉ âm đọc, thể hiện nghĩa 'loại bỏ, đào thải'.
→ Cả hai chữ đều liên quan đến việc loại bỏ hoặc làm sạch thông qua nước.
Từ ghép thông dụng
淘汰
/táotài/ - loại bỏ, đào thải
淘洗
/táoxǐ/ - rửa sạch
淘金
/táojīn/ - đãi vàng