淀粉
diàn*fěn
-tinh bộtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
淀
Bộ: 氵 (nước)
11 nét
粉
Bộ: 米 (gạo)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 淀: Chữ này bao gồm bộ thủy (氵) có nghĩa là nước, kết hợp với phần còn lại biểu thị ý nghĩa của việc lắng đọng, tích tụ.
- 粉: Chữ này có bộ gạo (米), gợi ý về những thứ liên quan đến bột, hạt gạo nghiền.
→ 淀粉: Tổ hợp này có nghĩa là tinh bột, biểu thị quá trình lắng đọng của bột gạo trong nước.
Từ ghép thông dụng
淀粉
/diànfěn/ - tinh bột
玉米淀粉
/yùmǐ diànfěn/ - bột bắp
淀粉糖
/diànfěn táng/ - đường tinh bột