涵盖
hán*gài
-bao gồm hoàn toànThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
涵
Bộ: 氵 (nước)
11 nét
盖
Bộ: 皿 (bát đĩa)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '涵' có bộ '氵' nghĩa là nước, kết hợp với phần âm '函' có nghĩa là chứa đựng, bao hàm.
- Chữ '盖' có bộ '皿' nghĩa là bát đĩa, kết hợp với phần âm '盍' có nghĩa là che, đậy.
→ ‘涵盖’ có nghĩa là bao gồm toàn bộ, bao hàm.
Từ ghép thông dụng
涵养
/hányǎng/ - tu dưỡng
覆盖
/fùgài/ - che phủ
含盖
/hángài/ - bao gồm