涌入
yǒng*rù
-tràn vàoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
涌
Bộ: 氵 (nước)
9 nét
入
Bộ: 入 (vào)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '涌' có bộ '氵' là nước, gợi ý về hành động liên quan đến nước hay chất lỏng.
- Chữ '入' biểu thị hành động đi vào, chỉ sự di chuyển từ ngoài vào trong.
→ 涌入 có nghĩa là dâng trào vào, thường dùng để diễn tả dòng người hay vật thể tràn vào một nơi nào đó.
Từ ghép thông dụng
涌入
/yǒng rù/ - dâng trào vào
涌动
/yǒng dòng/ - dâng trào, lay động
涌现
/yǒng xiàn/ - xuất hiện hàng loạt