消耗
xiāo*hào
-tiêu dùngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
消
Bộ: 氵 (nước)
10 nét
耗
Bộ: 耒 (cày)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 消: Chữ này có bộ thủy (氵), liên quan đến nước, kết hợp với các thành phần khác để tạo nghĩa là tiêu hao, tan biến.
- 耗: Chữ này có bộ cày (耒), biểu thị sự làm việc hoặc tiêu tốn sức lực, kết hợp với các thành phần khác tạo ra nghĩa tiêu hao, mất mát.
→ 消耗 có nghĩa là tiêu hao, sử dụng hết tài nguyên hoặc năng lượng.
Từ ghép thông dụng
消耗品
/xiāohàopǐn/ - vật tiêu hao, hàng tiêu dùng
消耗量
/xiāohàoliàng/ - lượng tiêu hao
能源消耗
/néngyuán xiāohào/ - tiêu hao năng lượng