XieHanzi Logo

涂抹

tú*mǒ
-bôi, sơn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

10 nét

Bộ: (tay)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 涂: Ký tự này gồm bộ '氵' (nước) và phần còn lại chỉ âm và ý nghĩa liên quan đến việc phủ lên bề mặt.
  • 抹: Ký tự này gồm bộ '扌' (tay) và phần còn lại chỉ âm và ý nghĩa liên quan đến hành động dùng tay để quét, lau.

Cả hai ký tự kết hợp lại mang ý nghĩa của hành động dùng tay để bôi, quét một chất lỏng lên bề mặt.

Từ ghép thông dụng

涂抹

/tú mǒ/ - bôi, quét

涂料

/tú liào/ - sơn, chất phủ

抹布

/mǒ bù/ - khăn lau