海盗
hǎi*dào
-hải tặcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
海
Bộ: 氵 (nước)
10 nét
盗
Bộ: 皿 (bát, đĩa)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 海 bao gồm bộ '氵' nghĩa là nước, kết hợp với chữ '每', chỉ sự liên quan đến biển.
- 盗 có bộ '皿' nghĩa là bát, đĩa, kết hợp với phần trên tượng trưng cho hành vi trộm cắp.
→ 海盗 có nghĩa là hải tặc, những kẻ cướp biển.
Từ ghép thông dụng
海洋
/hǎi yáng/ - đại dương
盗贼
/dào zéi/ - kẻ trộm
海岸
/hǎi àn/ - bờ biển