海滨
hǎi*bīn
-bờ biểnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
海
Bộ: 氵 (nước)
10 nét
滨
Bộ: 氵 (nước)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '海' gồm bộ '氵' chỉ nước và phần còn lại chỉ âm đọc. Đây là chữ chỉ biển.
- Chữ '滨' gồm bộ '氵' chỉ nước và phần còn lại chỉ một bờ, nơi nước gặp đất liền.
→ Từ '海滨' mang nghĩa là bờ biển, nơi đất liền gặp biển.
Từ ghép thông dụng
海洋
/hǎi yáng/ - đại dương
海岸
/hǎi àn/ - bờ biển
滨海
/bīn hǎi/ - ven biển