浓郁
nóng*yù
-đậm đàThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
浓
Bộ: 氵 (nước)
16 nét
郁
Bộ: 阝 (gò đất)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '浓' gồm bộ '氵' (nước) và phần '农' (nông), gợi ý ý nghĩa sự đậm đặc, phong phú như nước.
- Chữ '郁' gồm bộ '阝' (gò đất) và phần '卻', biểu thị sự dồi dào, phong phú.
→ Cả hai chữ kết hợp tạo ra ý nghĩa sự phong phú, đậm đặc.
Từ ghép thông dụng
浓茶
/nóng chá/ - trà đặc
浓烟
/nóng yān/ - khói đậm
郁闷
/yù mèn/ - u sầu