测
cè
-phỏng đoánThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
测
Bộ: 氵 (nước)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bên trái là bộ '氵' (nước), thường gợi ý về ý nghĩa liên quan đến nước hoặc chất lỏng.
- Bên phải là '则' (tắc), có nghĩa là quy tắc, quy định hoặc khuôn mẫu.
→ Toàn bộ chữ '测' có nghĩa là đo lường, thử nghiệm hoặc kiểm tra, thường liên quan đến việc đo lường chất lỏng hoặc các yếu tố khác.
Từ ghép thông dụng
测试
/cèshì/ - kiểm tra, thử nghiệm
测量
/cèliáng/ - đo lường
预测
/yùcè/ - dự đoán