XieHanzi Logo

流通

liú*tōng
-lưu thông

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

10 nét

Bộ: (đi, chuyển động)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '流' có bộ '氵' (nước) bên trái, thể hiện ý nghĩa liên quan đến nước và dòng chảy.
  • Chữ '通' có bộ '辶' (bộ sước) ở dưới, thể hiện ý nghĩa về sự đi lại, thông qua hoặc chuyển động.

Tổng thể '流通' mang nghĩa sự lưu thông, di chuyển qua lại hoặc sự thông suốt.

Từ ghép thông dụng

流通

/liútōng/ - lưu thông

流行

/liúxíng/ - thịnh hành, phổ biến

交流

/jiāoliú/ - giao lưu, trao đổi