流转
liú*zhuǎn
-lưu thôngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
流
Bộ: 氵 (nước)
10 nét
转
Bộ: 车 (xe)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '流' có bộ '氵' chỉ nước, liên quan đến sự chảy.
- Chữ '转' có bộ '车', chỉ sự chuyển động, di chuyển như bánh xe.
→ Sự di chuyển hoặc thay đổi liên tục, giống như dòng nước chảy.
Từ ghép thông dụng
流动
/liú dòng/ - lưu động, di chuyển
转变
/zhuǎn biàn/ - chuyển biến, thay đổi
流转
/liú zhuǎn/ - lưu chuyển, xoay vòng