流汗
liú*hàn
-đổ mồ hôiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
流
Bộ: 氵 (nước)
10 nét
汗
Bộ: 氵 (nước)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '流' có bộ '氵', tượng trưng cho nước, kết hợp với phần còn lại biểu thị sự chảy.
- Chữ '汗' có bộ '氵', cũng liên quan đến nước, cùng phần còn lại cho thấy việc tiết mồ hôi.
→ Cả hai chữ đều liên quan đến nước, '流' nghĩa là chảy và '汗' nghĩa là mồ hôi.
Từ ghép thông dụng
流汗
/liú hàn/ - đổ mồ hôi
流行
/liú xíng/ - thịnh hành
汗水
/hàn shuǐ/ - mồ hôi