XieHanzi Logo

流域

liú*yù
-lưu vực

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

10 nét

Bộ: (đất)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '流' có bộ '氵' (nước) chỉ ý nghĩa liên quan đến nước chảy, dòng chảy.
  • Chữ '域' có bộ '土' (đất) chỉ ý nghĩa liên quan đến khu vực, vùng đất.

Từ '流域' có nghĩa là vùng lưu vực, khu vực mà nước chảy qua.

Từ ghép thông dụng

流行

/liúxíng/ - thịnh hành, phổ biến

流动

/liúdòng/ - lưu động, di chuyển

区域

/qūyù/ - khu vực