派出
pài*chū
-cử, pháiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
派
Bộ: 水 (nước)
9 nét
出
Bộ: 凵 (mở miệng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 派 có bộ 水 (nước) thể hiện sự phân phát, phân chia như dòng nước chảy.
- Chữ 出 có bộ 凵 (mở miệng) thể hiện ý nghĩa ra ngoài, phát triển.
→ Từ 派出 có nghĩa là cử đi, phái đi.
Từ ghép thông dụng
派出所
/pàichūsuǒ/ - đồn công an
派出人员
/pàichū rényuán/ - nhân viên được cử đi
派出代表
/pàichū dàibiǎo/ - cử đại biểu đi