派
pài
-phái điThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
派
Bộ: 氵 (nước)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '派' bao gồm bộ '氵' (nước) và phần còn lại là '𠂤'.
- Bộ '氵' biểu thị ý nghĩa liên quan đến nước.
- Phần '𠂤' có thể liên quan đến 'phân chia' hoặc 'phái đi'.
→ Chữ '派' mang ý nghĩa về việc phân chia, phái đi hoặc có thể liên quan đến dòng nước chảy.
Từ ghép thông dụng
派遣
/pàiqiǎn/ - phái đi, cử đi
派对
/pàiduì/ - tiệc, bữa tiệc
流派
/liúpài/ - trường phái, dòng