洋
yáng
-ngoại quốcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
洋
Bộ: 氵 (nước)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Phần bên trái của chữ '洋' là bộ '氵', có nghĩa là nước, thường liên quan đến các từ chỉ nước hoặc biển.
- Phần bên phải là chữ '羊', có nghĩa là con dê.
- Ghép lại, chữ '洋' thường chỉ sự rộng lớn, như biển rộng hoặc ngoại quốc.
→ Chữ '洋' có nghĩa là đại dương hay nước ngoài, thường liên quan đến biển cả hoặc ngoại quốc.
Từ ghép thông dụng
海洋
/hǎi yáng/ - đại dương
洋人
/yáng rén/ - người nước ngoài
洋服
/yáng fú/ - quần áo kiểu Tây