波澜
bō*lán
-làn sóngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
波
Bộ: 氵 (nước)
8 nét
澜
Bộ: 氵 (nước)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 波 có bộ thủ là 氵(nước), kết hợp với chữ 皮 (da), biểu thị hình ảnh của làn sóng nước.
- Chữ 澜 cũng có bộ thủ là 氵(nước), kết hợp với chữ 闌 (ngăn chặn), biểu thị hình ảnh của sóng lớn có thể ngăn chặn.
→ Hai chữ này đều liên quan đến nước và sóng, biểu thị sự dao động, biến động.
Từ ghép thông dụng
波浪
/bōlàng/ - sóng
波动
/bōdòng/ - dao động
风波
/fēngbō/ - sóng gió, biến động