沿线
yán*xiàn
-dọc theo đườngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
沿
Bộ: 氵 (nước)
9 nét
线
Bộ: 纟 (sợi tơ)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '沿' gồm bộ '氵' chỉ nước, kết hợp với phần còn lại chỉ sự đi dọc theo, liên quan đến nước và dòng chảy.
- Chữ '线' gồm bộ '纟' chỉ sợi tơ, kết hợp với phần còn lại chỉ đường dây, dây chuyền.
→ Cả cụm '沿线' có nghĩa là dọc theo đường dây hoặc tuyến đường.
Từ ghép thông dụng
沿海
/yánhǎi/ - ven biển
线上
/xiànshàng/ - trực tuyến
沿途
/yántú/ - dọc đường