沿
yán
-theoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
沿
Bộ: 氵 (nước)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '沿' gồm bộ '氵' chỉ nước và phần bên phải là '㕣' chỉ âm đọc.
- Bộ '氵' liên quan đến nước, dòng nước hoặc các yếu tố liên quan đến nước.
→ Chữ '沿' có nghĩa là dọc theo, men theo (thường dùng với dòng nước hay con đường).
Từ ghép thông dụng
沿海
/yánhǎi/ - ven biển
沿路
/yánlù/ - dọc đường
沿途
/yántú/ - dọc đường đi