没辙
méi*zhé
-không có lối thoátThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
没
Bộ: 氵 (nước)
7 nét
辙
Bộ: 车 (xe)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '没' có bộ '氵' (nước) chỉ mối liên hệ với nước hoặc sự không có.
- Chữ '辙' có bộ '车' (xe) thể hiện ý nghĩa liên quan đến bánh xe hoặc đường xe.
→ Cụm từ '没辙' có nghĩa là không có cách nào hoặc không thể làm gì được, giống như không có đường đi.
Từ ghép thông dụng
没有
/méi yǒu/ - không có
没关系
/méi guān xì/ - không sao
辙痕
/zhé hén/ - vết bánh xe