没法
méi*fǎ
-không thể làm gì đượcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
没
Bộ: 氵 (nước)
7 nét
法
Bộ: 氵 (nước)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '没' bao gồm bộ '氵' (nước) và phần còn lại mang ý nghĩa chìm hoặc không có.
- Chữ '法' kết hợp bộ '氵' (nước) với phần còn lại chỉ phương pháp hoặc cách làm.
→ '没法' có nghĩa là không có cách nào hoặc không thể làm gì đó.
Từ ghép thông dụng
没有
/méiyǒu/ - không có
没关系
/méiguānxi/ - không sao
法律
/fǎlǜ/ - luật pháp