没
méi
-không cóThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
没
Bộ: 氵 (nước)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '没' gồm bộ '氵' nghĩa là nước và phần bên phải là '殳'.
- Bộ '氵' chỉ ý nghĩa liên quan đến nước, còn phần '殳' liên quan đến động từ, hành động.
→ Ý nghĩa của chữ '没' là không có, không tồn tại, hoặc chìm trong nước.
Từ ghép thông dụng
没有
/méiyǒu/ - không có, chưa
没关系
/méiguānxì/ - không sao, không vấn đề gì
没用
/méiyòng/ - vô dụng, không hữu ích