汪洋
wāng*yáng
-đại dương mênh môngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
汪
Bộ: 氵 (nước)
7 nét
洋
Bộ: 氵 (nước)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '汪' có bộ '氵' biểu thị liên quan đến nước, kết hợp với phần bên phải giống như cái miệng, gợi ý nước sâu.
- Chữ '洋' cũng có bộ '氵', liên quan đến nước, kết hợp với phần bên phải giống như một con cừu, gợi ý sự rộng lớn như biển.
→ Cả hai chữ đều liên quan đến nước, gợi ý về sự rộng lớn, bao la của biển cả.
Từ ghép thông dụng
汪汪
/wāngwāng/ - sủa (tiếng chó)
汪洋
/wāngyáng/ - bao la, rộng lớn
海洋
/hǎiyáng/ - đại dương