江
jiāng
-sôngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
江
Bộ: 氵 (nước)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bên trái là bộ '氵' (nước), thể hiện ý nghĩa liên quan đến nước.
- Bên phải là '工', tượng trưng cho công việc hoặc cấu trúc.
→ Kết hợp lại, '江' có nghĩa là sông, một vùng nước lớn.
Từ ghép thông dụng
长江
/cháng jiāng/ - sông Dương Tử
江南
/jiāng nán/ - miền Giang Nam
江水
/jiāng shuǐ/ - nước sông