永久
yǒng*jiǔ
-vĩnh viễnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
永
Bộ: 水 (nước)
5 nét
久
Bộ: 丿 (phết)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '永' có bộ '水', nghĩa là nước, gợi ý về sự bền vững, liên tục như dòng nước.
- Chữ '久' có bộ '丿', thể hiện một đường nét nhỏ, thường chỉ sự lâu dài hoặc lâu đời.
→ Tổ hợp '永久' mang nghĩa là vĩnh cửu, lâu dài.
Từ ghép thông dụng
永远
/yǒngyuǎn/ - mãi mãi
永久性
/yǒngjiǔxìng/ - tính vĩnh cửu
永久居民
/yǒngjiǔ jūmín/ - cư dân thường trú