永不
yǒng*bù
-không bao giờThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
永
Bộ: 水 (nước)
5 nét
不
Bộ: 一 (một)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '永' có bộ '水' (nước) chỉ ra ý nghĩa liên quan đến nước, dòng chảy vĩnh cửu.
- Chữ '不' có bộ '一', biểu thị sự phủ định, không đồng ý hay không có.
→ Cả cụm '永不' có nghĩa là 'vĩnh viễn không' trong tiếng Việt.
Từ ghép thông dụng
永远
/yǒngyuǎn/ - mãi mãi
永恒
/yǒnghéng/ - vĩnh cửu
不行
/bùxíng/ - không được