水面
shuǐ*miàn
-mặt nướcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
水
Bộ: 水 (nước)
4 nét
面
Bộ: 面 (mặt, bề mặt)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '水' có nghĩa là nước, thể hiện hình ảnh của giọt nước chảy.
- Chữ '面' có nghĩa là mặt, bề mặt, thường được dùng để chỉ bề mặt của vật thể.
→ Tổ hợp '水面' có nghĩa là mặt nước, chỉ bề mặt của nước.
Từ ghép thông dụng
水面
/shuǐmiàn/ - mặt nước
水中
/shuǐzhōng/ - trong nước
海面
/hǎimiàn/ - mặt biển