水泥
shuǐ*ní
-xi măngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
水
Bộ: 水 (nước)
4 nét
泥
Bộ: 水 (nước)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '水' có nghĩa là nước, là một trong những yếu tố cơ bản của tự nhiên.
- Chữ '泥' có '水' (nước) làm bộ thủ, kết hợp với '尼' để tạo ra nghĩa bùn đất hoặc mud, liên quan đến đất trộn với nước.
→ Chữ '水泥' kết hợp hai yếu tố nước và bùn đất, biểu thị nghĩa xi măng.
Từ ghép thông dụng
水泥
/shuǐní/ - xi măng
水泥地
/shuǐní dì/ - nền xi măng
水泥板
/shuǐní bǎn/ - tấm xi măng