XieHanzi Logo

水库

shuǐ*kù
-hồ chứa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

4 nét

Bộ: 广 (rộng)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 水: là hình ảnh của nước, biểu thị ý nghĩa trực tiếp về nước.
  • 库: có bộ 广 (rộng) kết hợp với 车 (xe) tạo nên ý nghĩa kho lớn, nơi chứa đựng.

水库 có nghĩa là nơi chứa nước, tức là hồ chứa hoặc đập nước.

Từ ghép thông dụng

水族馆

/shuǐzúguǎn/ - thủy cung

水龙头

/shuǐlóngtóu/ - vòi nước

冷库

/lěngkù/ - kho lạnh