XieHanzi Logo

yǎng
-oxy

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (không khí)

16 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '氧' bao gồm bộ '气' (không khí) và '羊' (con dê).
  • Bộ '气' ngụ ý đến khí, không khí, hay liên quan đến khí.
  • Chữ '羊' không có liên quan trực tiếp đến ý nghĩa nhưng được dùng để tạo âm đọc.

Chữ '氧' có nghĩa là oxy, một loại khí quan trọng trong không khí.

Từ ghép thông dụng

氧气

/yǎngqì/ - khí oxy

氧化

/yǎnghuà/ - oxy hóa

缺氧

/quēyǎng/ - thiếu oxy