气温
qì*wēn
-nhiệt độ không khíThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
气
Bộ: 气 (khí)
4 nét
温
Bộ: 氵 (nước)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 气 có bộ khí, biểu thị ý nghĩa liên quan đến không khí hoặc hơi.
- Chữ 温 có bộ nước (氵), biểu thị ý nghĩa liên quan đến nước, kết hợp với chữ 云 (mây) biểu thị sự ấm áp.
→ 气温 có nghĩa là nhiệt độ không khí.
Từ ghép thông dụng
气候
/qìhòu/ - khí hậu
空气
/kōngqì/ - không khí
温度
/wēndù/ - nhiệt độ